Characters remaining: 500/500
Translation

gia súc

Academic
Friendly

Từ "gia súc" trong tiếng Việt chỉ những loại động vật được nuôi dưỡng trong gia đình hoặc trang trại để phục vụ cho con người, chủ yếu để lấy thịt, sữa, hoặc sức kéo. Từ này thường dùng để chỉ những loài động vật lông mao lớn, như trâu, , lợn, cũng có thể bao gồm cả chó mèo trong một số ngữ cảnh.

Định nghĩa:
  • Gia súc (danh từ): Súc vật lông mao được nuôi trong nhà để phục vụ cho con người (như trâu, , lợn, chó, mèo...).
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Trên trang trại của tôi nhiều gia súc như lợn."
    • "Chúng tôi nuôi gia súc để lấy sữa thịt."
  2. Câu phức tạp:

    • "Gia súc nguồn thực phẩm quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp của nhiều quốc gia."
    • "Việc chăm sóc gia súc cần phải được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sức khỏe cho chúng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài báo hay tài liệu nghiên cứu, "gia súc" có thể được nhắc đến trong bối cảnh nông nghiệp bền vững hoặc an toàn thực phẩm. dụ:
    • "Chính phủ đã đưa ra các chính sách nhằm bảo vệ sức khỏe gia súc nâng cao chất lượng sản phẩm từ gia súc."
Phân biệt các biến thể:
  • Gia cầm: loại động vật như , vịt, ngan, được nuôi trong nhà nhưng không phải gia súc.
  • Thú cưng: Chỉ những con vật như chó, mèo được nuôi để làm bạn, không phải để sản xuất thực phẩm hay sức kéo như gia súc.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Súc vật: từ đồng nghĩa với "gia súc", nhưng có thể bao hàm cả những loài không được nuôi trong gia đình.
  • Thú nuôi: Cũng có thể dùng để chỉ các động vật nuôi, nhưng từ này thường chỉ những con vật con người nuôi để làm bạn hoặc để giải trí, không nhất thiết phải gia súc.
Từ liên quan:
  • Nông nghiệp: Ngành nghề liên quan đến việc nuôi trồng sản xuất thực phẩm, trong đó việc nuôi gia súc.
  • Chăn nuôi: Hành động nuôi dưỡng chăm sóc gia súc, bao gồm cả việc cho ăn, chăm sóc sức khỏe quản lý.
  1. dt. Súc vật lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, , lợn, chó...).

Comments and discussion on the word "gia súc"